MỞ LỚP TIẾNG TRUNG CHO NGƯỜI ĐI LÀM

MỞ LỚP TIẾNG TRUNG CHO NGƯỜI ĐI LÀM

Bạn đang làm việc tại Trung Quốc hoặc có người chủ là người Trung. Bạn muốn vươn đến những vị trí cao hơn trong công việc ? Nếu có thì phải làm gì ?

Những mẫu câu, hội thoại giao tiếp tiếng Trung trong Công xưởng, Công ty dưới đây sẽ giúp bạn có khả năng giao tiếp tốt và có cơ hội thăng tiến trong công việc, đừng bỏ qua những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong Công việc này nhé !

Những mẫu câu tiếng Trung Giao tiếp trong Công xưởng

抱歉,我现在很忙。 Bào qiàn, wǒ xiàn zài hěn máng Xin lỗi, hiện tôi đang rất bận
今天又得加班了。 Jīn tiān yòu děi jiā bān le Hôm nay lại phải tăng ca
最近总是加班。 Zuìjìn zǒng shì jiā bān Dạo này toàn phải tăng ca
我忙得不可开交。你能晚点儿下班吗? Wǒ máng dé bù kě kāi jiāo Nǐ néng wǎn diǎn er xiàbān ma? Tôi bận không dứt ra được Anh tan ca muộn một chút được không?
工作非常多。你能加班吗? Gōng zuò fēi cháng duō Nǐ néng jiābān ma? Việc rất nhiều Anh tăng ca được không?
当然可以。 Dāng rán kěyǐ Tất nhiên là được
很抱歉。明天我没办法早来。 Hěn bào qiàn, míng tiān wǒ méi bànfǎ zǎo lái Thành thật xin lỗi Ngày mai tôi không thể đến sớm được
抱歉。我今天不能上夜班。 Bào qiàn, wǒ jīntiān bù néng shàng yèbān Xin lỗi Hôm nay tôi không thể làm ca đêm
我晚上有课。 Wǒ wǎn shàng yǒu kè Buổi tối tôi có giờ dạy
家里没有人照看孩子。 Jiālǐ méi yǒu rén zhào kàn háizi Ở nhà không có ai trông bọn trẻ
你需要我加多长时间的班? Nǐ xūyào wǒ jiā duō cháng shíjiān de bān? Anh muốn tôi tăng ca thêm bao lâu?
明天见。 Míng tiān jiàn Hẹn mai gặp lại
累了吧? Lèi le ba? Mệt rồi chứ?
该下班了。 Gāi xiàbān le Hết giờ làm rồi
等一下。 Děng yíxià Chờ một lát
请给我一杯咖啡。 Qǐng gěi wǒ yì bēi kāfēi Làm ơn cho tôi ly cà phê
今天要做什么? Jīntiān yào zuò shénme? Hôm nay phải làm gì?
你能来一下办公室吗? Nǐ néng lái yí xià bàn gōng shì ma? Anh đến văn phòng một lát được không?
你能给我复印这份文件吗? Nǐ néng gěi wǒ fùyìn zhè fèn wén jiàn ma? Anh photo bản tài liệu này cho tôi được không?
你能帮我一下忙吗? Nǐ néng bāng wǒ yí xià máng ma? Anh giúp tôi một lát có được không?
老板来了吗? Lǎo bǎn lái le ma? Ông chủ đã đến chưa?
最近老板的心情不好。 Zuìjìn lǎobǎn de xīn qíng bù hǎo Dạo này tâm trạng của ông chủ không tốt
开始开会吧。 Kāi shǐ kāihuì ba Bắt đầu họp nào
我宣布会议开始。 Wǒ xuān bù huìyì kāi shǐ Tôi xin tuyên bố cuộc họp bắt đầu
开会了,大家请安静。 Kāihuì le, dàjiā qǐng ānjìng Vào cuộc họp rồi, đề nghị mọi người trật tự
都到齐了吗? Dōu dào qí le ma? Đã đến đủ cả chưa?
开会时不能接电话。 Kāi huì shí bù néng jiē diàn huà Khi họp không được nghe điện thoại
秘书来念一下上次会议记录好吗? Mìshū lái niàn yí xià shàng cì huìyì jìlù hǎo ma? Mời cô thư ký đọc qua bản ghi chép cuộc họp lần trước được không?
你的发言权没有获得批准。 Nǐ de fāyán quán méi yǒu huòdé pīzhǔn Quyền phát biểu của anh không được phê chuẩn
所有赞同的,请举手。 Suǒyǒu zàn tóng de, qǐng jǔ shǒu Tất cả những ai đồng ý xin giơ tay
所有反对的,请表态反对。 Suǒ yǒu fǎnduì de, qǐng biǎo tài fǎnduì Tất cả những ai phản đối đề nghị bày tỏ thái độ phản đối
我提议将该议案进行投票表决。 Wǒ tíyì jiāng gāi yì’àn jìn xíng tóu piào biǎojué Tôi đề nghị tiến hành bỏ phiếu cho đề án này
我们表决吧。 Wǒmen biǎo jué ba Chúng ta biểu quyết đi
我提议现在休会。 Wǒ tíyì xiànzài xiūhuì Tôi đề nghị bây giờ giải lao